Model: DAD-115
Thông số kỹ thuật |
Tốc độ trục
|
6000 vòng /phút
|
|
Bề rộng lớn nhất của mộng
|
115 + 2R mm
|
Chiều cao lớn nhất của mộng
|
10- 45 mm
|
Tỉ lệ sản phẩm gia công được
|
12 cái/phút
|
Góc nghiêng bàn
|
Phía trước
|
0-150
|
Phía sau
|
0- 300
|
Hai bên
|
0 - 200
|
Động cơ chính
|
5 HP
|
Động cơ định hình
|
1 HP
|
Trọng lượng máy
|
1100 kg
|
Các đặc điểm nổi bật :
+ Máy được thiết kế gồm 2 bàn, để hoạt động cới độ chính xác cao. Tỉ lệ sản phẩm làm được khoảng 13 cái /phút.
+ Bàn di chuyển theo chiều dọc, hoạt động bằng khí nén
+ Độ rộng của mộng có thể điều chỉnh được
+ Độ sâu của mộng được điều chỉnh một cách dễ dàng
+ Bàn nghiêng 200
+Bàn lưu động nhằm tiết kiệm thời gian, và tốc độ bàn có thể điều chỉnh
+Việc cài đặt hướng của mộng nghiêng về phía trái hoặc phải 450 được thiết lập dễ dàng
+ Trên bàn có gắn một thước đo nhằm đo góc xuyên của mộng một cách chính xác
+ Tất cả các nút điều khiển được tập trung trên một bảng giúp điều khiển hoạt động của máy một cách tiện lợi
+ Máy làm được nhiều loại mộng khác nhau
+ Tốc độ làm việc được điều chỉnh tuỳ theo loại phôi
Cài đặt chiều rộng một cách thuận tiện: 3 hướng của mộng: chiều thẳng đứng. Chiều ngang và nghiêng 450 có thể thay đổi một cách nhanh chóng bằng cách xong đĩa điều chỉnh. Được trang bị một thước đo nhằm diều chỉnh kích thước của mộng một cách chính xác
Cấu trúc đầu cắt theo tiêu chuẩn: Phù hợp với các nguyên liệu gỗ cứng, tốc độ làm việc 12 sản phẩm /phút, tần số mài mòn từ 6 – 7 ngày hoạt động bình thường (8 tiếng/ngày )
Bạc đồng dầu: Để hạn chế việc sử dụng dầu bôi trơn, bàn nâng và đĩa đã được trang bị với một bạc đồng dầu được làm từ đồng cứng để kéo dài thời gian sử dụng. Những bạc đồng dầu này nhằm chống lại sự mài mòn cao
Tốc độ đưa phôi: Máy được trang bị 2 khoá điều chỉnh để điều chỉnh tốc độ bàn đưa phôi tiến về phía trước và lùi về phía sau. Tốc độ đưa phôi được thay đổi để phù hợp với các loại phôi cứng và mềm khác nhau