HỆ THỐNG MÁY ÉP CỬA LIÊN TỤC
Máy được trang bị hệ thống đưa phôi ra – vào giúp thúc đẩy nhanh quá trình sản xuất và hoàn thiện mà không cần đến nhân công đứng máy. Sử dụng bộ điều khiển trung tâm, có bộ điều khiển riêng lẻ đi kèm. Giúp tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công, nâng cao năng suất hoạt động
- :TM4x8/16
- :Semac - Quốc Duy
- :12 tháng
- :Call
- :
HỆ THỐNG MÁY ÉP CỬA LIÊN TỤC
Model: TM4x8/16
Thông số kỹ thuật | |
Chiều cao bàn thao tác
|
850mm
|
Tốc độ băng tải
|
12 – 27 m/phút
|
Sử dụng bộ điều khiển trung tâm, có bộ điều khiển riêng lẻ đi kèm
|
|
MÁY LĂN KEO 2 MẶT
|
|
Chiều rộng lăn keo lớn nhất
|
1350 mm
|
Độ dày làm việc tối đa
|
80mm
|
Đường kính trục lăn
|
190mm
|
Tốc độ lăn keo
|
0-20m/phút
|
Động cơ
|
2.2 Kw
|
BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC
|
|
Kích thước
|
500 x 450 x 1250 mm
|
Trọng lượng
|
100 Kg
|
BĂNG TẢI DẠNG ĐĨA
|
|
Chiều rộng băng tải lớn nhất
|
1300 mm
|
Chiều dài băng tải lớn nhất
|
2700 mm
|
Chiều cao làm việc
|
975 mm
|
Tốc độ băng tải
|
15-25 m/phút
|
Nguồn điện
|
0.75kw
|
Tổng kích thước
|
2935 x 1300 x 975 mm
|
Điện cung cấp
|
380V, 50HZ
|
Băng tải có nhiệm vụ vận chuyển cánh cửa đã được phủ keo 2 mặt từ hệ thống máy lăn keo đến băng tải phẳng để thực hiện qua trình phủ ván lên 2 mặt cánh cửa. Băng tải dạng đĩa này bảo vệ bề mặt cánh cửa không bị trầy xước trong quá trình di chuyển
|
|
MÁY XẾP MẶT VÁN
|
|
Chiều rộng xếp tối đa
|
1000mm
|
Chiều dài xếp tối đa
|
1300mm
|
BĂNG TẢI
|
|
Chiều rộng băng tải
|
1300 mm
|
Chiều dài băng tải
|
2500 mm
|
Chiều cao bàn làm việc
|
850 mm
|
Tốc độ băng tải
|
15-25 m/phút
|
Công suất động cơ
|
1.1 Kw
|
Nơi thực hiện quá trình phủ mặt ván lên cánh cửa đã được lăn keo, tại đây sẽ có hệ thống so ván giúp bề mặt phủ và cánh cửa được canh đều, tránh bị lệch trong qua trình ép, và đây cũng là nơi vận chuyển phôi đến máy ép nóng nhằm thực hiện quá trình ép nóng để hoàn thành quá trình phủ bề mặt. | |
MÁY ÉP NHIỆT TỰ ĐỘNG VÀO PHÔI VÀ RA PHÔI | |
Tổng lực ép
|
1600 Kn
|
Số khe làm việc
|
1 khe
|
Kích thước tấm ép
|
2-2500x1300x42 mm
|
Khoảng hở
|
150 mm
|
Đường kính xylanh ép
|
10 – Ø 85 mm
|
Đường kính xylanh nâng bàn
|
2 – Ø 85 mm
|
Lên phôi và xuống phô
|
Tự động, theo chiều dọc
|
Tốc độ làm việc
|
18m/phút
|
Phương thức làm nóng
|
Gia nhiệt bằng dầu
|
Nhiệt độ làm việc lớn nhất
|
1200C
|
Phương thức điều khiển
|
Tự động
|
Tổng công suất
|
44.05 Kw
|
Đây là công đoạn quan trọng nhất, giúp phủ bền mặt và ép chặt bề mặt phủ với cánh cửa để hoàn thiện mặt trên dưới của cánh cửa.
Máy được trang bị hệ thống đưa phôi ra vào giúp thúc đẩy nhanh quá trình sản xuất và hoàn thiện mà không cần đến nhân công đứng máy.
|
|
Video |